An ninh quốc phòng

Hệ thống ILS/DME

Tổ hợp đài dẫn đường DVOR/DME

Công dụng - Hệ thống thiết bị dẫn đường bay DVOR/DME cung cấp thông tin qua máy thu trên máy bay về vị trí, bao gồm hướng của máy bay so với đài phát và khoảng cách từ máy bay đến sân bay; - Hệ thống sử dụng công nghệ thể rắn, đảm bảo an toàn và có độ tin cậy cao. Hệ thống có tích hợp mô-đun tự kiểm tra trạng thái, có tính năng đo tỷ số sóng đứng (VSWR) và kiểm tra nối đất tự động. Hệ thống có giao diện điều khiển và giám sát chạy trên hệ điều hành Windows thân thiện, dễ sử dụng. Đáp ứng tiêu chuẩn của tổ chức ICAO.

Cấu hình - Đài dẫn đường đa hướng sóng cực ngắn (VOR); - Đài đo xa DME; - Hệ thống ăng ten và khung đỡ; - Hệ thống nguồn dự phòng; - Trang thiết bị đồng bộ kèm theo; - Tài liệu hướng dẫn kèm theo.

Tính năng chiếnkỹ thuật cơ bản

Đài dẫn đường đa hướng sóng cực ngắn (VOR) Dải tần số 108,00 MHz đến 117,95 MHz Độ ổn định tần số 5 phần triệu Công suất phát 25 W đến 100 W Tầm hoạt động phụ thuộc vào tầm nhìn thẳng lên tới - 222km, ở độ cao 9144m; - 165 km ở độ cao 5000m; - 120 km ở độ cao 3000m; - 80 km ở độ cao 1000m. Tiêu chuẩn Thiết kế tuân theo tiêu chuẩn ICAO Nguồn điện chính Một pha, (85 đến 264) VAC, (47 đến 63) Hz Dải nhiệt độ hoạt động - Từ -10 ºC đến 50 ºC Trong nhà; - Từ -10 ºC đến 70 ºC Ngoài trời

Đài đo xa DME Dải tần số phát 962 MHz đến 1.213 MHz (Theo bảng kênh tần số của ICAO) Dải tần số thu 1.025 MHz đến 1.150 MHz (Theo bảng kênh tần số của ICAO) Độ ổn định tần số 5 phần triệu Công suất phát (Loại công suất cao) Lên tới 1000W Tầm hoạt động phụ thuộc vào tầm nhìn thẳng, lên tới - 222km, ở độ cao 9144m; - 165 km ở độ cao 5000m; - 120 km ở độ cao 3000m; - 80 km ở độ cao 1000m. Tiêu chuẩn Thiết kế theo tiêu chuẩn ICAO Nguồn điện (85 đến 264) VAC, (47 đến 63) Hz Dải nhiệt độ hoạt động - Từ -10 ºC đến 50 ºC Trong nhà; - Từ -10 ºC đến 70 ºC Ngoài trời

Hệ thống ăng ten và khung đỡ Ăng-ten sóng mang trung tâm 01 chiếc, có bệ đỡ để lắp đồng trục với ăng-ten của đài đo xa DME Ăng-ten vòng Alford dải biên 48 chiếc, có vỏ che bằng sợi thủy tinh

Bo điều khiển từ xa RCA 1750A

RCA 1750A Remote Control Assy

- Hiển thị: + ALARM – Alarm/OFF; + NORMAL – Normal/operating; + WARN – Cảnh báo chung; + IDENT – Cảnh báo Ident (Không phục vụ đài GP); + MAINT – Cảnh báo thông số Maintenance; + MON DIS – Cảnh báo không chấp nhận giám sát; + STB ON AIR – Cảnh báo hoạt động (đang phát) của máy phát dự phòng; + MAIN 1 – Cảnh báo lỗi nguồn điện 1 (bộ sạc); + MAIN 2 – Cảnh báo lỗi nguồn điện 2 (bộ sạc); + LO BATT – Cảnh báo nguồn ắc quy thấp hoặc bị cách ly; + TX1 ON AIR – Chỉ thị máy phát TX1 đang phát; + TX2 ON AIR – Chỉ thị máy phát TX2 đang phát; + PARAM – Cảnh báo thông số; + COMMS – Lỗi kết nối từ tủ máy ILS; + SERVICE – Đang trong chế độ bảo trì; + CAN ERR – Lỗi kết nối giao thức CAN từ bảng hiển thị trạng thái từ xa; - Điều khiển: + ON/OFF – Công tắc chuyển đổi trạng thái ON/OFF; + CHANGE OVER: Nút nhấn chuyển đổi máy phát;

Tổ hợp đài hạ cánh chính xác ILS

Công dụng - Hệ thống hỗ trợ hạ cánh giúp cho máy bay tiếp cận đường băng và hạ cánh một cách chính xác trong cả điều kiện thời tiết xấu; - Hệ thống sử dụng công nghệ thể rắn, đảm bảo an toàn và có độ tin cậy cao. Hệ thống có nhiều cấu hình tùy chọn đối với ăng ten để phù hợp với địa hình triển khai. Ngoài ra, hệ thống có mô-đun tự kiểm tra trạng thái và phần mềm điều khiển, giám sát từ xa chạy trên trên hệ điều hành Windows. Đáp ứng tiêu chuẩn của tổ chức ICAO.

ấu hình - Phân hệ hỗ trợ xác định tâm đường băng (Localizer); - Phân hệ hỗ trợ xác định góc hạ cánh (Glide Path); - Đài đo xa DME; - Hệ thống ăng ten và khung đỡ; - Hệ thống nguồn dự phòng; - Trang thiết bị đồng bộ kèm theo; - Tài liệu hướng dẫn kèm theo.

Tính năng chiếnkỹ thuật cơ bản

Phân hệ hỗ trợ xác định tâm đường băng (Localizer) Tần số sóng mang 108 MHz đến 111,975 MHz Phân tách tần số sóng mang 8 kHz ±0,5 kHz Công suất phát Có thể điều chỉnh đến 20 W Độ rộng kênh 50 kHz Độ ổn định tần số 5 phần triệu Tiêu chuẩn Thiết kế theo tiêu chuẩn ICAO Nguồn điện (90 đến 264) VAC ± 15%; (47 đến 63) Hz Công suất tiêu thụ Danh định 640VA, Tối đa 1.000VA (Trang bị kép ở chế độ chờ nóng)

Phân hệ hỗ trợ xác định góc hạ cánh (Glide Path) Tần số sóng mang 328,6 MHz đến 335,4 MHz (Theo bảng kênh tần số của ICAO) Công suất phát Có thể điều chỉnh đến 5 W Độ rộng kênh 150 kHz Độ ổn định tần số 5 phần triệu Tiêu chuẩn Thiết kế tuân theo tiêu chuẩn ICAO Nguồn điện (90 đến 264) VAC± 15%, (47 đến 63) Hz Công suất tiêu thụ 384VA danh định, 744VA tối đa (Trang bị kép ở chế độ chờ nóng)

DME Transponder Unit DME

.

30-FAU6A các chức năng sau: - Tạo mã Morse - Tạo xung trả lời, xung giả ngẫu nhiên - Điều chỉnh độ nhạy thu - Tự động điều chỉnh độ lợi - Điều khiển công suất phát và dạng xung. - Sử dụng cho hệ thống DME Moog Fernau 2020.

AC 1781A Antenna Combining Unit

- Kết hợp/ phân phối tín hiệu ra ăng ten đài LOC, bao gồm 8 bộ kết hợp/ phân phối, mỗi bộ gồm 2 ngõ vào và 2 ngõ ra cho các cặp ăng ten, dùng cho hệ thống LOC 7013B .

Rờ le chuyển mạch cao tần (RF Switch) 950337-0000